MÔ TẢ SẢN PHẨM
VTC-ACR là chất phủ chống thấm đàn hồi, acrylic gốc nước. Sản phẩm dễ dàng thi công trên cả mặt ngang cũng như mặt đứng và tạo thành một lớp màng liền mạch kỵ nước, đàn hồi và khả năng chống tia cực tím (UV) và ứng suất cơ học cao.
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM
Chống thấm và bảo vệ:
- Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép, trong các loại công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Chẳng hạn như chống thấm cho các khu vực sàn mái, nhà vệ sinh, ban công, tầng hầm, bể chứa, bể nước thải, các khu vực thường xuyên tiếp xúc với nước, chống ăn mòn cho kết cấu thép, bê tông cốt thép trong môi trường xâm thực.
- Mái kim loại, tấm fibro xi măng, thạch cao, vữa xi măng, sàn gạch;
- Tường ngoài;
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
- Dễ dàng áp dụng và sửa chữa bằng phun, quét, lăn hoặc bàn gạt;
- Độ đàn hồi, cường độ chịu kéo, độ dãn dài khi đứt và độ bám dính cao;
- Là hệ màng chống thấm liền mạch;
- Kháng UV và thời tiết tuyệt vời;
- Kháng hóa chất tốt;
- Truyền hơi nước: màng thở nên không có sự tích tụ hơi ẩm dưới lớp phủ tránh bị phồng rộp, bóng tróc.
- Giải pháp hiệu quả cho việc chống thấm mái nhà có công năng đi bộ;
- Không xuất hiện lỗ hở trên bề mặt trong suốt quá trình vật liệu đóng rắn;
- Thân thiện với môi trường.
ĐIỀU KIỆN ỨNG DỤNG
Sản phẩm ứng dụng hiệu quả trên bê tông, fibro xi măng, ngói xi măng, gỗ, thép mạ, xốp PU. Để biết thêm thông tin xin liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
Điều kiện nền bê tông tiêu chuẩn:
- Cường độ chịu nén: R28 ≥ 15 MPa;
- Độ ẩm bề mặt: W < 10%;
- Nhiệt độ 5 ÷ 35 oC;
- Độ ẩm không khí tương đối: < 86%.
CÁC CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG
- Không khuyến nghị dùng cho nền yếu, khu vực ngâm trong nước (tiếp xúc trực tiếp với nước liên tục, lâu dài);
- Không áp dụng trong điều kiện thời tiết quá ẩm ướt hoặc mưa sắp xảy ra hoặc ở gần nhiệt độ đóng băng;
- Khi phủ các vết nứt lớn hơn 1,5 mm VTC-ACR có thể cần gia cường bằng vải polyeste không dệt. Trong trường hợp này, yêu cầu cần phủ ít nhất 3 lớp sản phẩm lên;
- Độ dày của lớp phủ không nên quá định mức để tránh thời gian khô quá lâu;
- Không dùng sản phẩm VTC-ACR khi bao bì, đóng gói không còn nguyên vẹn.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt
Chuẩn bị bề mặt là khâu rất quan trọng trong công tác chống thấm.
- Loại bỏ các vật liệu rời và kém chất lượng bám trên bề mặt đối tượng chống thấm bằng máy rửa áp lực cao nếu có thể hoặc dùng bàn cọ sợi thép.
- Loại bỏ hiện tượng sủi bọt, nấm mốc, bụi bẩn.
- Trám đầy các vết đục, hốc, lỗ trên bề mặt bằng vữa TC-Motar kết hợp với tác nhân kết nối VTC-LATEX.
Phủ lớp lót.
Vật liệu lót sử dụng phù hợp VTC-PRI.
Thi công lớp lót theo yêu cầu theo hướng dẫn ở tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Để được tư vấn sâu hơn trong lựa chọn vật liệu lót, xin vui lòng liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
Lớp phủ VTC-ACR
- Sử dụng máy khuấy tốc độ thấp (300 vòng/phút) hoặc khuấy đều trước khi thi công.
- Phủ VTC-ACR bằng chổi, con lăn hoặc máy phun ít nhất 2 lớp lên bề mặt đối tượng cần chống thấm. Phủ VTC-ACR lên toàn bộ các góc, mối nối, mạch ngừng thi công trước khi phủ đại trà lên toàn bộ bề mặt.
- Thời gian giữa hai lớp phủ là 6 ÷ 24 giờ. Nếu thời gian giữa các lớp dài hơn (vì dụ hơn 4 ngày) hoặc không chắc chắn về độ bám dính của lớp giữa, hãy liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
VỆ SINH DỤNG CỤ
Rửa sạch các dụng cụ ngay sau khi sử dụng.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo quy định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
THÔNG TIN SẢN PHẨM | ||||
Đóng gói | Thùng nhựa: 5 kg, 20 kg | |||
Ngoại quan / màu sắc | Lỏng nhớt / xám | |||
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên vẹn | |||
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh sương gió và tránh ánh nắng trực tiếp | |||
Tỷ trọng | ~ 1380 kg/m3 | |||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Cường độ chịu kéo | MPa | ≥ 2 | (ASTM D412 – 06a) | |
Cường độ dãn dài khi đứt | % | ≥ 400 | (ASTM D412 – 06a) | |
Độ bám dính trên bê tông | MPa | ≥ 1,0 | (ASTM D4541) | |
Cường độ bám dính trên lớp vật liệu lót VTC-PRI | MPa | ≥ 3,0 | (ASTM D4541) | |
THÔNG TIN THI CÔNG | ||||
Lượng dùng | Bề mặt đứng: 0,4 ÷ 0,6 kg/m2/2lớp
Bề mặt ngang: 1,2 ÷ 1,5 kg/m2/2lớp |
|||
Thời gian không dính (mẫu phủ trên bê tông ở 25oC, độ ẩm 50%) | Giờ | 1 ÷ 3 | ||
Thời gian cho giao thông nhẹ người đi bộ (ở 25oC, độ ẩm 50%) | Giờ | ≥ 24 | ||
Thời gian màng đón rắn hoàn toàn (ở 25oC, độ ẩm 50%) | Ngày | ≥ 5 | ||
Nhiệt độ làm việc của vật liệu | oC | -15 ÷ 85 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.